ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp かくして kakushiteNgữ pháp かくして kakushite

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp かくして kakushite

Ngữ pháp かくして kakushite

Đứng ở đầu câu

Được dùng để diễn tả một kết luận, một kết quả cho tới lúc được nói tới.
Ví dụ
かくして何千年も続けていた封建制度はもう終わった。
Kakushite nansennen mo tsuzuketeita fuukenseido ha mou owatta.
Như vậy mà chế độ phong kiến kéo dài mấy nghìn năm đã kết thúc.

かくして民主制度がある国は革命が起こって、共和制度になった。
Kakushite shumin seido ga aru kuni ha kakumei ga okotte, kyouwaseido ni natta.
Như vậy, những quốc gia có chế độ dân chủ đã xảy ra cách mạng và trở thành chế độ cộng hoà.

かくしてこの革命のリーダーが賢明ですが、自分の勢が弱いので失敗しました。
Kakushite kono kakumei no ri-da- ga kenmei desuga, jibun no ikioi ga yowai node shippaishimashita.
Như vậy thì lãnh đạo cuộc cách mạng tuy sáng suốt nhưng thế lực bên mình lại yếu nên bị thất bại.

かくして戦争が起こって、国が大きい損失を受けた。
Kakushite kyousou ga okotte, kuni ga ookii sonshitsu wo uketa.
Như vậy thì chiến tranh nổ ra và quốc gia chịu tổn thất lớn.

かくしてリーダーが突然なくしたって運動が弱くなってしまった。
Kakushite ri-da- ga totsuzen nakushitatte undou ga yowakunatteshimatta.
Như vậy thì lãnh đạo đột nhiên mất đi nên phong trào suy yếu đi.

Chú ý: Cấu trúc này được sử dụng trong văn viết có tính trang trọng, như những câu giải thích về lịch sử. Cũng có thể nói là 「かくて」

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp かくして kakushite. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *