shima là gì? Nghĩa của từ 島 しま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shima là gì? Nghĩa của từ 島 しま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 島
Cách đọc : しま. Romaji : shima
Ý nghĩa tiếng việ t : hòn đảo
Ý nghĩa tiếng Anh : island (Japanese origin)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本は島国です。
Nippon ha shimaguni desu.
Nhật bản là một quốc đảo
ここはスペインの島です。
Koko ha supein no shima desu.
Đây là hòn đảo ở Tây Ban Nha.
Xem thêm :
Từ vựng : 海岸
Cách đọc : かいがん. Romaji : kaigan
Ý nghĩa tiếng việ t : bờ biển
Ý nghĩa tiếng Anh : seashore, coast
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
海岸を散歩しましょう。
Kaigan o sanpo shi masho u.
Chúng ta cùng đi bộ ở bờ biển
海岸に沿って貝がらを集めます。
Kaigan ni sotte kaigara wo atsume masu.
Tôi đi dọc bờ biển để thu thập vỏ sò.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shima là gì? Nghĩa của từ 島 しま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook