từ điển nhật việt

shuudan là gì? Nghĩa của từ 集団 しゅうだん trong tiếng Nhậtshuudan là gì? Nghĩa của từ 集団  しゅうだん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuudan là gì? Nghĩa của từ 集団 しゅうだん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 集団

Cách đọc : しゅうだん. Romaji : shuudan

Ý nghĩa tiếng việ t : tập thể

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テロ集団が警察に捕まりました。
tero shuudan ga keisatsu ni tsukamari mashi ta
Tổ chức khủng bố đã bị cảnh sát bắt

君たちは集団の力を活用するべきだ。
kimitachi ha shuudan no riki wo katsuyou suru beki da
Các anh phải tận dụng sức mạnh tập thể.

Xem thêm :
Từ vựng : 事態

Cách đọc : じたい. Romaji : jitai

Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事態は深刻です。
jitai ha shinkoku desu
Tình hình rất là trầm trọng

今の事態はたいしたことはない。
ima no jitai ha taishita koto ha nai
Tình hình bây giờ chưa có gì to tát lắm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bat-dau là gì?

them-vao-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuudan là gì? Nghĩa của từ 集団 しゅうだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook