su-pa-ma-ketto là gì? Nghĩa của từ スーパーマーケット スーパーマーケット trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu su-pa-ma-ketto là gì? Nghĩa của từ スーパーマーケット スーパーマーケット trong tiếng Nhật.
Từ vựng : スーパーマーケット
Cách đọc : スーパーマーケット. Romaji : su-pa-ma-ketto
Ý nghĩa tiếng việ t : siêu thị
Ý nghĩa tiếng Anh : supermarket
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
スーパーマーケットでにんじんを買った。
Supamaketto de ninjin o katta.
Tôi đã mua tỏi ở siêu thị
スーパーマーケットに買いものに行きます。
supamaketto ni kaimono ni iki masu
Tôi sẽ đi mua đồ ở siêu thị.
Xem thêm :
Từ vựng : ぶらぶら
Cách đọc : ぶらぶら. Romaji : burabura
Ý nghĩa tiếng việ t : lang thang
Ý nghĩa tiếng Anh : wander, walk around
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝、近所をぶらぶらした。
Asa, kinjo o burabura shi ta.
Buổi sáng tôi đi lang thang ở quanh đây
怪しい男は近所でぶらぶらしている。
ayashii otoko ha kinjo de burabura shi te iru
Có người đàn ông lạ mặt đang quanh quẩn ở đây.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : su-pa-ma-ketto là gì? Nghĩa của từ スーパーマーケット スーパーマーケット trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook