từ điển việt nhật

Thiên nhiên tiếng Nhật là gìThiên nhiên tiếng Nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

Tiếng Nhật vốn là ngôn ngữ có nhiều từ đồng nghĩa những cách dùng lại khác nhau. Chính vì vậy mà có rất nhiều từ tiếng Nhật biểu thị nghĩa “thiên nhiên”. Vậy bạn hãy tham khảo danh sách từ vựng dưới đây để nắm rõ hơn nhé:

Từ dùng để nói về “thiên nhiên” trong tiếng Nhật là 天然(てんねん、tennen)

Ví dụ:

天然ガース(てんねんガース)
Tennen ga-su
Khí gas thiên nhiên.

天然資源を倹約するべきだ。
Tennen shigen wo kenyaku suru bekida.
Nên tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.

Ngoài ra thì còn có một từ khác để biểu thị ý “thiên nhiên”:

自然(しぜん、shizen): Thiên nhiên, tự nhiên

Ví dụ:

自然遺産を守るべきだ。
Shizen isan wo mamoru beki da.
Nên bảo vệ di sản tự nhiên.

Từ vựng liên quan đến chủ đề “thiên nhiên”.

月(つき、tsuki): mặt trăng

太陽(たいよう、taiyou): mặt trời, thái dương.

空(そら、sora): bầu trời

雲(くも、kumo): mây

木(き、ki): cây cối.

空気(くうき、kuuki): không khí.

環境(かんきょう、kankyou): môi trường

土(つち、tsuchi): đất

川(かわ、kawa): sông ngòi

海(うみ、umi): biển

雷(かみなり、kaminari): sấm

雨(あめ、ame): mưa

風(かぜ、kaze): gió

星(ほし、hoshi): sao

台風(たいふう、taifuu): bão

地震(じしん、jishin): động đất

津波(つなみ, tsunami): sóng thần.

ー>波(なみ、nami): sóng

氾濫(はんらん、hanran): lũ lụt

旱魃(かんばつ、kanbatsu): hạn hán.

Xem thêm:

Nước hoa tiếng Nhật là gì

Việt Nam tiếng Nhật là gì

Trên đây là nội dung bài viết Thiên nhiên tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *