từ điển việt nhật

trật tự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trật tựtrật tự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trật tự

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trật tự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trật tự.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trật tự:

Trong tiếng Nhật trật tự có nghĩa là : 順 . Cách đọc : じゅん. Romaji : jun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あいうえお順に並べてください。
Ai u e o jun ni narabe te kudasai.
Hãy xếp theo trật tự a I u e o

順にルームに入ってください。
junni ru-mu ni itte kudasai
Hãy vào trong phòng theo thứ tự.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng tác ( nhạc):

Trong tiếng Nhật sáng tác ( nhạc) có nghĩa là : 作曲 . Cách đọc : さkきょく. Romaji : sakkyoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この曲は誰が作曲したのですか。
Kono kyoku ha dare ga sakkyoku shi ta no desu ka.
Ca khúc này ai sáng tác vậy

彼女はヒットを作曲しましたよ。
kanojo ha hitto wo sakkyoku shi mashi ta yo
Cô ấy đã sáng tác một bản hit đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thất ngiệp tiếng Nhật là gì?

giao cho tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trật tự tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trật tự. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook