ushi là gì? Nghĩa của từ 牛 うし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ushi là gì? Nghĩa của từ 牛 うし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 牛
Cách đọc : うし. Romaji : ushi
Ý nghĩa tiếng việ t : con bò
Ý nghĩa tiếng Anh : cattle, cow
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
牛が草を食べています。
Ushi ga kusa o tabe te i masu.
Con bò đang ăn cỏ
「ぎゅうにく」と言うのは牛の肉です。
to iu no ha gyuu no niku desu
“”Gyuunyuu”” là thịt của con bò.
Xem thêm :
Từ vựng : 食堂
Cách đọc : しょくどう. Romaji : shokudou
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà ăn
Ý nghĩa tiếng Anh : cafeteria, restaurant
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この食堂はセルフサービスです。
Kono shokudou ha serufusabisu desu.
Nhà ăn này có khuyến mãi
食堂で昼ごはんを食べています。
shokudou de hiru gohan wo tabe te i masu
Tôi đang ăn cơm ở nhà ăn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ushi là gì? Nghĩa của từ 牛 うし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook