từ điển việt nhật

Văn phòng tiếng nhật là gìVăn phòng tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Văn phòng tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “văn phòng” tiếng Nhật là :

事務所(じむしょ、jimusho) : văn phòng, nơi làm việc.

Ví dụ :

田中さんは事務所にいます。
Tanaka san ha jimusho ni imasu.
Anh Tanaka ở văn phòng.

今事務所で先生と話しています。
Ima jimusho de sensei to hanashiteimasu.
Bây giờ tôi đang nói chuyện với thầy giáo tại văn phòng.

A:「事務所はどこですか」
B:「あそこです」
A : “Jimusho ha dokodesuka”
B : “Asoko desu”.
A : “Văn phòng ở đâu vậy?”
B : “Ở đằng kia kìa”.

Từ liên quan, từ đồng nghĩa

Ngoài từ 事務所 ra thì còn một số từ khác cũng mang nghĩa “văn phòng” :

事務室(じむしつ、jimushitsu) : văn phòng

Ví dụ :

事務室で座っている人はだれですか。
Jimushitsu de suwatteiru hito ha dare desu ka.
Người ngồi ở văn phòng kia là ai vậy?

デザイン課の事務室は二階です。
Dezain ka no jimushitsu ha nikai desu.
Văn phòng khoa thiết kế ở tầng hai.

社長の事務室はそこです。
Shachou no jimushitsu ha soko desu.
Văn phòng giám đốc ở đó.

オフィス(ofisu) : văn phòng. Từ gốc tiếng Anh của từ này là “office”

Ví dụ :

オフィスでかばんを忘れてしまった。
Ofisu de kaban wo wasureteshimatta.
Tôi lỡ để quên cặp ở văn phòng rồi.

オフィスを掃除しなきゃならない。
Ofisu wo souji shinakya naranai.
Tôi phải dọn dẹp văn phòng

執務室(しつむしつ、shitsumushitsu) : văn phòng, nơi làm việc

Ví dụ :

執務室で何をしているの。
Shitsumushitsu de nani wo shiteiru no.
Cậu đang làm gì ở văn phòng vậy?

あの会社の執務室は綺麗です。
Ano kaisha no shitsumushitsu ha kirei desu.
Văn phòng của công ty đó đẹp.

Xem thêm :

Đồng phục tiếng Nhật là gì?

Say rượu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Văn phòng tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *