yoseru là gì? Nghĩa của từ 寄せる よせる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yoseru là gì? Nghĩa của từ 寄せる よせる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 寄せる
Cách đọc : よせる. Romaji : yoseru
Ý nghĩa tiếng việ t : lệch gần về phía
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車を塀に寄せたよ。
Kuruma o hei ni yose ta yo.
lẽ lệch gần về phía tường rồi đó
山田さんの家に寄せる。
yamada san no uchi ni yoseru
Tôi ở gần nhà anh Yamada.
Xem thêm :
Từ vựng : 張る
Cách đọc : はる. Romaji : haru
Ý nghĩa tiếng việ t : căng ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
疲れて肩が張っています。
Tsukare te kata ga hatte i masu.
Mệt căng cứng cả vai
10時間も仕事をし続けて、頭が張っていた。
jyuu jikan mo shigoto wo shi tsuzuke te tsumuri ga hatte i ta
Tôi làm việc liên tục 10 tiếng nên đầu căng ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yoseru là gì? Nghĩa của từ 寄せる よせる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook