từ điển nhật việt

zenhan là gì? Nghĩa của từ 前半 ぜんはん trong tiếng Nhậtzenhan là gì? Nghĩa của từ 前半  ぜんはん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenhan là gì? Nghĩa của từ 前半 ぜんはん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 前半

Cách đọc : ぜんはん. Romaji : zenhan

Ý nghĩa tiếng việ t : nửa đầu, hiệp một

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

相手チームのリードで前半が終わったよ。
aite chimu no ri-do de zenhan ga owatu ta yo
Hiệp 1 đã kết thúc với sự dẫn điểm của đội bạn

前半、ブラジルチームは勝った。
zenhan burajiru chi-mu ha katta
Hiệp một thì đội Brazil đã thắng.

Xem thêm :
Từ vựng : たまたま

Cách đọc : たまたま. Romaji : tamatama

Ý nghĩa tiếng việ t : tình cờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

道でたまたま友達に会った。
michi de tamatama tomodachi ni atta
Tình cờ tôi gặp bạn trên đường

たまたま中学時代の先生に会った。
tamatama chuugaku jidai no sensei ni atta
Tôi tình cờ gặp lại giáo viên thời trung học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhu-moi-khi-luon-luon là gì?

chi-tra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zenhan là gì? Nghĩa của từ 前半 ぜんはん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook