kizu là gì? Nghĩa của từ 傷 きず trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kizu là gì? Nghĩa của từ 傷 きず trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 傷
Cách đọc : きず. Romaji : kizu
Ý nghĩa tiếng việ t : vết thương
Ý nghĩa tiếng Anh : wound, scar
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
足の傷が痛みます。
Ashi no kizu ga itami masu.
Về thương trên chân vẫn còn đau
傷の口が破れてしまった。
Kizu no kuchi ga yaburete shimatta.
Miệng vết thương bị rách.
Xem thêm :
Từ vựng : 面倒
Cách đọc : めんどう. Romaji : mendou
Ý nghĩa tiếng việ t : phiền toái
Ý nghĩa tiếng Anh : troublesome, difficult
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社で面倒なことが起こったの。
Kaisha de mendou na koto ga okotta no.
Tại công ty đã xảy ra 1 sự việc phiền toái
あの人は本当に面倒くさい。
Ano hito wa hontouni mendoukusai.
Hắn ta đúng là phiền phức.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kizu là gì? Nghĩa của từ 傷 きず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook