từ điển nhật việt

gaijin là gì? Nghĩa của từ 外人 がいじん trong tiếng Nhậtgaijin là gì? Nghĩa của từ 外人 がいじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gaijin là gì? Nghĩa của từ 外人 がいじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 外人

Cách đọc : がいじん. Romaji : gaijin

Ý nghĩa tiếng việ t : người nước ngoài

Ý nghĩa tiếng Anh : foreigner, alien

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この町には外人が少ない。
Kono machi ni ha gaijin ga sukunai.
Trong thành phố này không có người nước ngoài

外国人と結婚したい。
gaikoku hito to kekkon shi tai
Tôi muốn kết hôn với người nước ngoài.

Xem thêm :
Từ vựng : 牛

Cách đọc : うし. Romaji : ushi

Ý nghĩa tiếng việ t : con bò

Ý nghĩa tiếng Anh : cattle, cow

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

牛が草を食べています。
Ushi ga kusa o tabe te i masu.
Con bò đang ăn cỏ

「ぎゅうにく」と言うのは牛の肉です。
to iu no ha gyuu no niku desu
“”Gyuunyuu”” là thịt của con bò.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shokudou là gì?

mainen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gaijin là gì? Nghĩa của từ 外人 がいじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook