từ điển nhật việt

kakikata là gì? Nghĩa của từ 書き方 かきかた trong tiếng Nhậtkakikata là gì? Nghĩa của từ 書き方  かきかた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakikata là gì? Nghĩa của từ 書き方 かきかた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 書き方

Cách đọc : かきかた. Romaji : kakikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách viết

Ý nghĩa tiếng Anh : how to write, way of writing

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその漢字の書き方が分からない。
Kare ha sono kanji no kakikata ga wakara nai.
Anh ấy không biết cách viết chữ Kanji đó

彼の書き方は特別ですね。
kare no kakikata ha tokubetsu desu ne
Cách viết của anh ấy đặc biệt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 炊く

Cách đọc : たく. Romaji : taku

Ý nghĩa tiếng việ t : nấu cơm

Ý nghĩa tiếng Anh : cook (rice)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は毎朝ご飯を炊く。
Haha ha maiasa gohan o taku.
Mẹ tôi nấu cơm mỗi sáng

自分でご飯をたかなければならない。
jibun de gohan wo taka nakere ba nara nai
Tôi phải tự mình nấu cơm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-zu là gì?

doraibu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakikata là gì? Nghĩa của từ 書き方 かきかた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook