từ điển nhật việt

kushi là gì? Nghĩa của từ くし くし trong tiếng Nhậtkushi là gì? Nghĩa của từ くし  くし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kushi là gì? Nghĩa của từ くし くし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : くし

Cách đọc : くし. Romaji : kushi

Ý nghĩa tiếng việ t : cái lược

Ý nghĩa tiếng Anh : comb

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はくしで髪をとかした。
Kare ha kushi de kami wo tokashi ta.
Anh ấy chải tóc bằng lược

毎朝私はくしで髪をとかしている。
Maiasa watashi ha kushi de kami wo tokashi te iru.
Mỗi sáng tôi đều chải đầu bằng lược.

Xem thêm :
Từ vựng : こぼれる

Cách đọc : こぼれる. Romaji : koboreru

Ý nghĩa tiếng việ t : chảy ra

Ý nghĩa tiếng Anh : spill, overflow

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の目から涙がこぼれた。
Kanojo no me kara namida ga kobore ta.
Nước mắt đã chảy ra từ mắt cô ấy

水を多すぎて注ぐと、こぼれる。
Mizu wo oo sugi te sosogu to, koboreru.
Khi rót quá nhiều nước thì nó sẽ tràn ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsutaeru là gì?

hiza là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kushi là gì? Nghĩa của từ くし くし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook