ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 以外 いがい igaiNgữ pháp 以外 いがい igai

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp 以外 いがい igai

Ngữ pháp 以外 いがい igai

以外 (いがい、igai)

Cách chia:
Nいがい
Vる/Vたいがい

Diễn tả ý nghĩa “ngoại trừ sự việc, sự vật được nhắc đến”.

Ví dụ

これ以外で、もっと丈夫な靴がありますか。
Kore igai de, motto joubu na kutsu ga arimasu ka.
Ngoại trừ cái này ra thì còn đôi giày nào chắc chắn hơn không?

山田さん以外、名前を呼ばれる人は早く教室に入ってください。
Yamada san igai, namae wo yobareru hito ha hayaku kyoushitsu ni hattekudasai.
Ngoại trừ anh Yamada ra thì tất cả những người được gọi tên hãy nhanh chóng vào phòng học.

係員以外、この会議に出席することが出来ません。
Kakariin igai, kono kaigi ni shussekisuru koto ga dekimasen.
Ngoại trừ người liên quan ra thì không được tham gia vào cuộc họp này.

君が持っているのいがい、もっと大きいかばんがありますか。
Kimi ga motteiruno igai, motto ookii kaban ga arimasuka.
Ngoại trừ cái cậu đang cầm ra thì có cái cặp nào to hơn không?

聞く以外、もっと効果的な勉強の方法がありますか。
Kiku igai, motto kouka teki na benkyou no houhou ga arimasuka.
Ngoài việc nghe ra thì có phương pháp học nào hiệu quả hơn không?

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp 以外 いがい igai. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *