ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp において nioitengữ pháp において nioite

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp において nioite

ngữ pháp において nioite – cấu trúc gốc

Cấp độ: N2

Cách chia: Nにおいて/におけるN/においても

1. Diễn tả bối cảnh (nơi chốn, thời gian, tình huống) lúc một sự kiện/ trạng thái nào đó xảy ra.

Ví dụ

結婚式は大きい教会において行われました。
Kekkonshiki ha ookii kyoukai nioite okonaware mashi ta.
Lễ kết hôn đã được tổ chức tại một nhà thờ lớn.

この古い建物は明治時代において建てられました。
Kono furui tatemono ha meiji jidai nioite tate rare mashi ta.
Toà nhà này đã được xây lên ở thời Minh Trị.

こんなに悪い状況における要求は全部打ち消されます。
Konnani warui joukyou niokeru youkyuu ha zenbu uchikesare masu.
Các yêu cầu trong hoàn cảnh xấu thế này đều bị phủ nhận tất cả.

2. Diễn tả ý nghĩa “trong lĩnh vực…/ liên quan tới lĩnh vực thì…”. Vế sau thường là những cách nói chỉ sự đánh giá hoặc so sánh với sự việc đó.

Ví dụ

この事件は歴史において大きい意味があります。
Kono jiken ha rekishi nioite ookii imi ga ari masu.
Sự kiện này trong lĩnh vực lịch sử thì có một ý nghĩa lớn.

この自動車は格好がいいですが、安全性においては高い評価がもらえられません。
Kono jidousha ha kakkou ga ii desu ga, anzen sei nioite ha takai hyouka ga moraerare mase n.
Chiếc xe ô tô này dáng tốt nhưng xét về tính an toàn thì không được đánh giá cao.

私たちのプログラムは可能性において実験されないという意見がある。
Watashi tachi no puroguramu ha kanou sei nioite jikken sare nai toiu iken ga aru.
Chương trình của chúng tôi xét về tính khả thi thì có ý kiến cho là không thực hiện được.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp において nioite. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *