ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp 恐れがある おそれがある osoregaarungữ pháp 恐れがある おそれがある osoregaaru

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 恐れがある おそれがある osoregaaru

ngữ pháp 恐れがある おそれがある osoregaaru – cấu trúc gốc

Cấp độ: N2

Cách chia:
Nの恐れがある。
Vる恐れがある。

Diễn tả ý nghĩa “e rằng/ lo rằng một sự việc nào đó không mong đợi có khả năng sẽ xảy ra”. Thường dùng nhiều với sự việc xấu.

Ví dụ

あのエイズの病人からウィルスが伝染する恐れがある。
Ano eizu no byounin kara wirusu ga densen suru osore ga aru.
E rằng virus sẽ bị truyền nhiễm từ người bệnh AIDS kia sang mất.

大台風が四国に近づいている。この辺りにも環境させる恐れがある。
dai taifuu ga shikoku ni chikadui te iru. Kono atari ni mo kankyou saseru osore ga aru.
Cơn bão lớn đang tiến gần tới đảo Shikoku. E rằng khu vực này cũng bị ảnh hưởng mất.

わが社の株が強く暴落している。会社が破産する恐れがある。
waga sha no kabu ga tsuyoku bouraku shi te iru. Kaisha ga hasan suru osore ga aru.
Cổ phiếu của công ty chúng tôi hạ giá mạnh. E rằng công ty sẽ phá sản mất.

今は大学を卒業しても仕事を見つけない。失業の恐れがある。
ima ha daigaku o sotsugyou shi te mo shigoto o mitsuke nai. Shitsugyou no osore ga aru.
Bây giờ dù tôi đã tốt nghiệp đại học nhưng vẫn không tìm được công việc. E rằng sẽ thất nghiệp.

僕はクラスメートをいじめたので先生にしかられる恐れがある。
boku ha kurasumēto o ijime ta node sensei ni shikarareru osore ga aru.
Tôi đã bắt nạn bạn cùng lớp nên e rằng sẽ bị thầy giáo mắng.

Chú ý:
+) Có một số cách nói tương tự mẫu câu này như :「危険がある」、「不安がある」
+) Đây là mẫu câu có tính văn viết, thường được dùng trong bản tin, ký sự, xã luận.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp 恐れがある おそれがある osoregaaru. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *