từ điển nhật việt

yomi là gì? Nghĩa của từ 読み よみ trong tiếng Nhậtyomi là gì? Nghĩa của từ 読み よみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yomi là gì? Nghĩa của từ 読み よみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 読み

Cách đọc : よみ. Romaji : yomi

Ý nghĩa tiếng việ t : đọc

Ý nghĩa tiếng Anh : reading

Từ loại :

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母に読み書きを習いました。
Haha ni yomikaki wo naraimashita
Tôi đã học việc đọc và viết từ mẹ tôi

本を読むことが大嫌いです。
moto wo yomu koto ga daikirai desu
Tôi rất ghét đọc sách.

Xem thêm :
Từ vựng : 我慢

Cách đọc : がまん. Romaji : gaman

Ý nghĩa tiếng việ t : chịu đựng

Ý nghĩa tiếng Anh : patience, endurance

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のわがままには我慢できません。
Kare no wagamama ni ha gaman deki mase n.
Không thể chịu nổi sự cứng đầu của anh ta

生徒の生意気な態度が我慢できない。
seito no namaiki na taido ga gaman deki nai
Tôi không thể chịu đựng được thái độ xấc láo của học sinh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kokuseki là gì?

hazukashii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yomi là gì? Nghĩa của từ 読み よみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook