từ điển nhật việt

aisatsu là gì? Nghĩa của từ 挨拶 あいさつ trong tiếng Nhậtaisatsu là gì? Nghĩa của từ 挨拶   あいさつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aisatsu là gì? Nghĩa của từ 挨拶 あいさつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 挨拶

Cách đọc : あいさつ. Romaji : aisatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chào hỏi

Ý nghĩa tiếng Anh : greet, greeting

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は笑顔で挨拶した。
Kanojo ha egao de aisatsu shi ta.
Cô ấy đã chào với vẻ mặt tươi cười

先生に会うとせめて挨拶をしなければいけない。
sensei ni au to semete aisatsu wo shi nakereba ikenai
Gặp thầy giáo thì tối thiểu cũng phải chào hỏi.

Xem thêm :
Từ vựng : 階段

Cách đọc : かいだん. Romaji : kaidan

Ý nghĩa tiếng việ t : cầu thang

Ý nghĩa tiếng Anh : steps, flight of stairs

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは駅の階段をかけ上がった。
Watashi tachi ha eki no kaidan o kakeagatta.
Chúng tôi đã chạy lên cầu thang của nhà ga

さっき彼は階段から転んだ。
sakki kare ha kaidan kara koron da
Vừa nãy anh ấy đã ngã từ cầu thang xuống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kubaru là gì?

kotowaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aisatsu là gì? Nghĩa của từ 挨拶 あいさつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook