từ điển nhật việt

Fune tiếng nhật là gìFune tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Fune tiếng nhật là gì

Fune tiếng nhật là gì

Đây chắc hẳn là từ tiếng Nhật mà các bạn hay nghe và hay thắc mắc nhiều nhất bởi mức độ phổ cập của nó. Tuy nhiên do hiện tượng đồng âm khác nghĩa, trong tiếng Nhật có nhiều từ phát âm là “fune” nhưng ý nghĩa lại khác nhau. Chính vì vậy mà bạn phải căn cứ vào ngữ cảnh để có cách dùng cho đúng đắn. Vậy hãy cùng Ngữ pháp tiếng Nhật xem nó có ý nghĩa gì nhé:

Fune (chữ Hán là 船 hay舟舩) : tàu, thuyền.

Ví dụ
あの船が海に進んでいる。
Ano fune ga umi ni susundeiuru.
Chiếc thuyền đó đang tiến ra biển.

Một số từ ghép với từ “fune”

湯船 (ゆぶね, yubune) : thuyền hoạt động bằng than.

水船 (みずぶね, mizubune) : thuyền bị đắm nước.

浮舟(うきぶね, ukibune): thuyền nổi lên.

船歌(ふねか, funeka): ca khúc hát khi đi thuyền ra biển.

船釣り(ふねつり、funetsuri): câu cá trên thuyền.

汽船(きせん、kisen): thuyền hơi nước

屋根船(やねぶね、yanebune): thuyền có mái che

帆船(はんせん、hansen): thuyền buồm

田船(たぶね、tabune): thuyền nhỏ để chở nông sản.

船頭(せんどう、sendou): người chèo thuyền.

運送船(うんそうせん、unsousen): thuyền vận tải

漁船(ぎょせん、gyosen): thuyền đánh bắt cá.

軍船(ぐんせん、gunsen): thuyền chiến

丸木船 hay 丸木舟(まるきぶね, marukibune): thuyền độc mộc/ xuồng.

Trên đây là bài viết Fune tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *