từ điển việt nhật

Thử việc tiếng nhật là gìThử việc tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Thử việc tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “nước mắt”  tiếng Nhật là :

試用期間(しようきかん、shiyou kikan) : thời gian thử việc.

Ví dụ :

試用期間が終わって、正社員になりました。
Shiyou kikan ga owatte, seishain ni narimashita.
Thời gian thử việc kết thúc, tôi thành nhân viên chính thức.

試用期間が終わって、退職されました。
Shiyou kikan ga owatte, taishoku saremashita.
Thời gian thử việc kết thúc, tôi đã được thuê.

本採用の前に仕事をする期間は試用期間ということです。
Honsaiyou no maeni shigoto wo suru kikan ha shiyou kikan toiu koto desu.
Trước khi được tuyển chính thức thì thời gian làm việc là thời gian thử việc.

Những từ ngữ liên quan

研修期間(けんしゅうきかん、kenshuu kikan) : thời gian thực tập, huấn luyện

Ví dụ :

僕は研修期間中です。能力を表さなきゃならない。
Boku ha kenshuu kikan chuu desu. Nouryoku wo awasanakya naranai.
Tôi đang trong thời gian huấn luyện. Tôi phải biểu hiện năng lực ra.

研修期間中、いろいろな技能を習った。
Kenshuu kikan chuu, iroiro na ginou wo naratta.
Trong thời gian huấn luyện, tôi đã học được rất nhiều kỹ năng

雇用する(こようする、koyou suru) : thuê người làm, tuyển người

Ví dụ :

僕はIMC会社に雇用されました。
Boku ha IMC kaisha ni koyou saremashita.
Tôi đã được công ty IMC thuê.

解雇する(かいこする、kaiko suru) : đuổi việc, hủy hợp đồng thuê người làm.

Ví dụ :

あの人は怠けて結局解雇されました。
Ano hito ha namakete kekkyoku kaiko saremashita.
Người đó lười biếng nên rốt cục đã bị đuổi việc

正社員(せいしゃいん、seishain) : nhân viên chính thức

Ví dụ :

田中さんの努力は誰でも見えます。正社員になるのはもちろんです。
Tanaka san no doryoku ha daredemo miemasu. Seishain ni naru noha mochiron desu.
Nỗ lực của anh Tanaka ai cũng thấy được. Anh ấy trở thành nhân viên chính thức là điều đương nhiên.

採用(さいよう、saiyou) : tuyển dụng

Ví dụ :

採用募集を見えて、応募して就職ができた。
Saiyou boshuu wo miete, oubo shite shuushoku ga dekita.
Tôi thấy thông tin tuyển dụng và ứng tuyển rồi được đi làm.

Xem thêm :

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Quà tặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Thử việc tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *